THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #957
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3597

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 14

Câu 1

Mã di truyền là:

A.
mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B.
mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C.
mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D.
mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. 
Câu 2

 Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là 

A.
gen.
B.
codon. 
C.
triplet.
D.
axit amin.
Câu 3

Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là 

A.
nuclêôtit. 
B.
triplet.
C.
bộ ba mã hóa.
D.
gen
Câu 4

Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A.
Mã di truyền có tính phổ biến.
B.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 5

Vùng mã hoá của gen là vùng 

A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C.
mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D.
mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc 
Câu 6

Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A.
tháo xoắn phân tử ADN.
B.
lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C.
bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D.
nối các đoạn Okazaki với nhau
Câu 7

Intron là 

A.
đoạn gen mã hóa axit amin.
B.
đoạn gen không mã hóa axit amin.
C.
gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D.
đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 8

 Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

A.
1800
B.
2400
C.
3000 
D.
2040
Câu 9

Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

A.
ADN giraza 
B.
ADN pôlimeraza
C.
hêlicaza
D.
ADN ligaza
Câu 10

Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

A.
 Vùng kết thúc.
B.
Vùng điều hòa.
C.
Vùng mã hóa.
D.
Cả ba vùng của gen.
Câu 11

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A.
mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B.
mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
C.
chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
D.
mang thông tin di truyền của các loài.
Câu 12

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là: 

A.
vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B.
vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. 
C.
vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. 
D.
vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 13

Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc 

A.
bổ sung.
B.
bán bảo toàn.
C.
bổ sung và bảo toàn.
D.
bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 14

Mã di truyền có tính phổ biến, tức là 

A.
nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin 
B.
tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ 
D.
một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 15

Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:

A.
tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 
B.
nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin 
C.
một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Câu 16

Vùng kết thúc của gen là vùng

A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B.
mang thông tin mã hoá các aa 
C.
quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 17

Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
B.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
D.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 18

Bản chất của mã di truyền là

A.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B.
các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C.
ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D.
một bộ ba mã hoá cho một axit amin
Câu 19

Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A.
Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B.
Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D.
Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 20

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là 

A.
codon.
B.
gen.
C.
anticodon.
D.
mã di truyền. 
Câu 21

Gen không phân mảnh có

A.
cả exôn và intrôn.
B.
vùng mã hoá không liên tục.
C.
vùng mã hoá liên tục.
D.
các đoạn intrôn.
Câu 22

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A.
 Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B.
Mã di truyền có tính thoái hóa. 
C.
Mã di truyền có tính phổ biến.
D.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 23

Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là 

A.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B.
mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C.
nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D.
một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 24

 Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

A.
UGU, UAA, UAG
B.
UUG, UGA, UAG 
C.
UAG, UAA, UGA
D.
UUG, UAA, UGA 
Câu 25

Vùng điều hoà là vùng

A.
quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
B.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C.
mang thông tin mã hoá các axit amin.
D.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 26

Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là

A.
đoạn intron.
B.
đoạn êxôn.
C.
gen phân mảnh. 
D.
vùng vận hành.
Câu 27

Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

A.
6 loại mã bộ ba
B.
3 loại mã bộ ba.
C.
27 loại mã bộ ba.
D.
9 loại mã bộ ba.
Câu 28

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?

A.
Exon là đoạn ADN mã hóa các axit amin nằm trong vùng điều hòa của gen  
B.
Vùng kết thúc của gen ở vi khuẩn có những trình tự nucleotit không mã hóa axit amin  
C.
Mỗi gen cấu trúc có 3 trình tự nucleotit theo thứ tự: vùng điều hòa – mã hóa – kết thúc  
D.
  Vùng điều hào của gen là vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
Câu 29

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào?

A.
Kì giữa.
B.
Kì trung gian.
C.
Kì cuối.
D.
Kì đầu.
Câu 30

Một gen có 2500 nuclêôtit và 3250 liên kết hiđrô. Mạch 1 của gen có 275 nuclêôtit loại X và số nuclêôtit loại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có X/G = 15/19.           

II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 12/13.

III. Mạch 2 của gen có T/G = 5/19.           

IV. Mạch 2 của gen có 38% số nuclêôtit loại X.

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 31

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.              

II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).

III.Mạch 2 của gen có T = 2A.                 

IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32

Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.   

II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.

III. Mạch 2 của gen có A/X  = 2/3.

IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 33

Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclếôtit loại T chiếm 40%  tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.               

II. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.

III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.         

IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 34

Một phân tử ADN tái bản 4 lần. Số mạch đơn được tổng hợp hoàn toàn từ các Nu tự do của môi trường chiếm tỉ lệ là:

A.
100%.                        
B.
 93,75%.                      
C.
87,5%. 
D.
 50%.
Câu 35

Một phân tử ADN tái bản 4 lần. Số phân tử ADN được tổng hợp hoàn toàn từ các Nu tự do của môi trường là:

A.
16
B.
15
C.
14
D.
13
Câu 36

Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A.
A = T = 360, G = X = 540      
B.
A = T = 540, G = X = 360
C.
A = T = 270, G = X = 630   
D.
 A = T = 630, G = X = 270
Câu 37

Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là:

A.
112
B.
448
C.
224
D.
336
Câu 38

Một gen có chiều dài 214,2 namômet. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên?

A.
Gen chứa 1260 nuclêôtit.       
B.
Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418.
C.
Gen có tổng số 63 vòng xoắn.    
D.
Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.
Câu 39

Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 Å có số nuclêôtit là:

A.
3000                 
B.
1500                      
C.
 4500                    
D.
 6000
Câu 40

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A.
ADN                                    
B.
 Lipit 
C.
Cacbohidrat               
D.
Prôtêin
Câu 41

Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?

A.
U và T 
B.
T và A 
C.
A và U 
D.
 G và X
Câu 42

Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

A.
nhân đôi ADN và phiên mã. 
B.
 nhân đôi ADN và dịch mã.
C.
phiên mã và dịch mã. 
D.
nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 43

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

A.
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 
B.
tổng hợp ADN, dịch mã.
C.
tự sao, tổng hợp ARN. 
D.
tổng hợp ADN, ARN.
Câu 44

Mã di truyền là:

A.
mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B.
mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C.
mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D.
mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 45

Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là

A.
gen
B.
codon
C.
triplet
D.
axit amin
Câu 46

Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:

A.
tháo xoắn phân tử ADN.
B.
lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C.
bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. 
D.
Nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 47

Intron là

A.
đoạn gen mã hóa axit amin. 
B.
đoạn gen không mã hóa axit amin.
C.
gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn. 
D.
 đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 48

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

A.
1800
B.
2400
C.
2040
D.
3000
Câu 49

Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

A.
ADN giraza 
B.
ADN pôlimeraza
C.
hêlicaza 
D.
ADN ligaza
Câu 50

Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

A.
Vùng kết thúc. 
B.
Vùng điều hòa.
C.
Vùng mã hóa. 
D.
Cả ba vùng của gen.