THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 25 phút
Mã đề: #98
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4272

Đề ôn tập theo chủ đề

Gen - Mã DT - Nhân đôi ADN

Câu 1
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A.
6 loại mã bộ ba
B.
3 loại mã bộ ba
C.
27 loại mã bộ ba
D.
9 loại mã bộ ba
Câu 2
Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
A.
đoạn intron.
B.
đoạn êxôn
C.
gen phân mảnh
D.
vùng vận hành
Câu 3
Vùng điều hoà là vùng
A.
quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C.
mang thông tin mã hoá các axit amin
D.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 4
Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A.
UAG, UAA, UGA
B.
UGU, UAA, UAG
C.
UUG, UGA, UAG
D.
UUG, UAA, UGA
Câu 5
Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
D.
Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 6
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B.
mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C.
nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D.
một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
Câu 7
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
C.
 Mã di truyền có tính phổ biến.
D.
 Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Câu 8
 Gen không phân mảnh có 
A.
vùng mã hoá liên tục.
B.
vùng mã hoá không liên tục.
C.
cả exôn và intrôn
D.
các đoạn intrôn
Câu 9
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN  được gọi là 
A.
 codon. 
B.
gen.
C.
anticodon. 
D.
mã di truyền
Câu 10
Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? 
A.
Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. 
B.
Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C.
 Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D.
Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
Câu 11
Bản chất của mã di truyền là 
A.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B.
các axit amin đựơc mã hoá trong gen
C.
ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa 
D.
một bộ ba mã hoá cho một axit amin. 
Câu 12
Vùng kết thúc của gen là vùng
A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C.
quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin 
D.
 mang thông tin mã hoá các aa 
Câu 13
Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: 
A.
 nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin 
B.
tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 
C.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền 
D.
một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin 
Câu 14
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là 
A.
tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 
B.
nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin 
C.
một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin 
D.
tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 15
Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: 
 
A.
bổ sung.
B.
bán bảo toàn. 
C.
bổ sung và bảo toàn
D.
bổ sung và bán bảo toàn
Câu 16
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: 
A.
tháo xoắn phân tử ADN
B.
bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
C.
 nối các đoạn Okazaki với nhau.
D.
lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN. 
Câu 17
Mã di truyền là:
A.
mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B.
mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. 
C.
mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. 
D.
 mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. 
Câu 18
Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ  enzim nối, enzim nối đó là 
A.
ADN pôlimeraza
B.
ADN ligaza
C.
hêlicaza
D.
ADN pôlimeraza 
Câu 19
 Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật  nhân sơ là 
A.
không có vùng mở đầu
B.
 ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C.
tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen. 
D.
các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 20
 Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm: 
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. 
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. 
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. 
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/  3/. 
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự 
phát triển của chạc chữ Y 
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. 
Phương án đúng là: 
A.
1, 2, 3, 4, 5. 
B.
1, 2, 4, 5, 6
C.
1, 3, 4, 5, 6
D.
 1, 2, 3, 4, 6.