THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 25 phút
Mã đề: #99
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 649
Đề ôn tập theo chủ đề
Phiên Mã - Dịch Mã
Câu 1
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A.
ribôxôm
B.
ti thể
C.
nhân tế bào
D.
tế bào chất
Câu 2
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A.
mạch mã hoá
B.
mARN
C.
mạch mã gốc
D.
tARN
Câu 3
Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A.
anticodon
B.
codon
C.
axit amin
D.
triplet
Câu 4
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A.
mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B.
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C.
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D.
mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5
Quá trình phiên mã xảy ra ở
A.
sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
B.
sinh vật có ADN mạch kép
C.
sinh vật nhân chuẩn, vi rút
D.
vi rút, vi khuẩn
Câu 6
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A.
Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B.
Tổng hợp các prôtêin cùng loại
C.
Tổng hợp được nhiều loại prôtêin
D.
Điều hoà sự tổng hợp prôtêin
Câu 7
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A.
codon
B.
anticodon.
C.
triplet
D.
axit amin
Câu 8
ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A.
Từ mạch có chiều 5’ → 3’
B.
Từ cả hai mạch đơn
C.
Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
D.
Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9
Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A.
rARN
B.
mARN
C.
tARN
D.
ADN
Câu 10
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A.
tổng hợp ADN, dịch mã.
B.
tự sao, tổng hợp ARN
C.
tổng hợp ADN, ARN.
D.
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
Câu 11
Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A.
kết thúc bằng Met
B.
bắt đầu bằng axit amin Met.
C.
bắt đầu bằng axit foocmin-Met
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 12
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A.
mARN
B.
ARN
C.
rARN
D.
tARN
Câu 13
Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A.
lipit
B.
ADP
C.
ATP
D.
glucôzơ
Câu 14
Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A.
prôtêin
B.
mARN và prôtêin
C.
mARN
D.
ADN
Câu 15
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A.
ADN và ARN
B.
prôtêin
C.
ARN
D.
ADN
Câu 16
Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A.
axit amin hoạt hoá
B.
phức hợp aa-tARN
C.
axit amin tự do
D.
chuỗi polipeptit
Câu 17
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A.
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
B.
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C.
mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN
D.
Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 18
Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A.
U và T
B.
T và A
C.
A và U
D.
G và X
Câu 19
Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A.
nhân con
B.
tế bào chất
C.
nhân
D.
màng nhân
Câu 20
Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A.
Vùng kết thúc
B.
Vùng vận hành
C.
Vùng mã hoá
D.
Vùng khởi động