THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #991
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4112

Ôn tập trắc nghiệm Cacbohiđrat và lipit Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Khi 10 phân tử glucôzơ kết hợp vơi nhau tạo thành hợp chất có công thức

A.
C60 H100 O50
B.
C60 H120 O50
C.
C60 H102 O50
D.
C60 H111 O50
Câu 2

Hợp chất nào sau đây bao hàm các thuật ngữ còn lại?

A.
Tinh bột
B.
Glucô
C.
Sacarozơ
D.
Cacbonhyđrat.
Câu 3

Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?

A.
Tinh bột
B.
Glicôgen
C.
Sacarozơ
D.
Phôtpholipit.
Câu 4

Đường fructozơ là một loại

A.
axit béo
B.
đường đơn
C.
đường đôi
D.
đường đa.
Câu 5

Tính chất của lipit là

A.
không tan trong nước mà tan trong dung môi
B.
không tan trong nước và các loại dung môi khác
C.
tan trong nước mà không tan trong dung môi
D.
tan trong nước và tan trong dung môi
Câu 6

Lipit là hợp chất

A.
béo được cấu tạo từ cácbon, ôxi, nitơ và hiđro.
B.
hữu cơ được cấu tạo từ cácbon, ôxi, nitơ và hiđro.
C.
vô cơ được cấu tạo từ cácbon, ôxi, nitơ và hiđro.
D.
hữu cơ được cấu tạo từ ôxi, nitơ và hiđro, lưu huỳnh.
Câu 7

Cácbonhyđrat gồm những hợp chất

A.
đường đơn, đường đôi, đường đa
B.
đường đơn, đường đôi, axit béo
C.
đường đơn, đường đa, axit béo
D.
đường đôi, đường đa, axit béo.
Câu 8

Những hợp chất cấu tạo nên cácbonhyđrat là

A.
các bon, hiđro, ôxi
B.
các bon, hiđro, ni tơ
C.
các bon, ôxi, ni tơ
D.
các bon, hiđro, lưu huỳnh.
Câu 9

Loại lipit nào dưới đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?

A.
Phôtpholipit
B.
Dầu thực vật
C.
Stêroit
D.
Mỡ động vật.
Câu 10

Thuật ngữ nào dưới đây bao hàm tất cả các thuật ngữ còn lại?

A.
Lipít
B.
Dầu thực vật
C.
Stêroit
D.
Mỡ động vật.
Câu 11

Dưới tác động của enzim hoặc nhiệt độ đường saccarozơ bị thủy phân sẽ cho những sản phẩm đường đơn là

A.
Galactôzơ và Fructôzơ
B.
Glucôzơ và Lactôzơ
C.
Galactôzơ và Lactôzơ
D.
Glucôzơ và Fructôzơ
Câu 12

Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào là

A.
cácbon, hyđro, oxy, nitơ.
B.
cácbon, hyđro, oxy, phôtpho
C.
cácbon, hyđro, oxy, canxi.
D.
cácbon, hyđro, phôt pho, canxi.
Câu 13

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?

A.
Cacbonhyđrat.
B.
Đường đơn.
C.
Đường đôi.
D.
Đường ba.
Câu 14

Chức năng chính của cacbohiđrat là

A.
cấu tạo nên tế bào và các bộ phận cơ thể.
B.
nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào.
C.
vận chuyển các chất ra ngoài màng tế bào.
D.
xúc tác cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh hơn.
Câu 15

Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:

A.
Tham gia cấu tạo thành tế bào
B.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C.
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.
Là thành phần của phân tử ADN
Câu 16

Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở:

A.
Chất nguyên sinh
B.
Nhân tế bào
C.
Thành tế bào
D.
Mang nhân
Câu 17

Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng?

A.
Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
B.
Glicôgen là đường mônôsaccarit
C.
Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
D.
Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa
Câu 18

Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon?

A.
Glucôzơ, Fructôzơ, Pentôzơ
B.
Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
C.
Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
D.
Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ
Câu 19

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

 

A.
Liên kết peptit
B.
Liên kết glicôzit
C.
Liên kết hoá trị
D.
Liên kết hiđrô
Câu 20

Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là:

A.
Glicôgen
B.
Fructôzơ
C.
Tinh bột
D.
Mantôzơ
Câu 21

Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:

A.
Tinh bột
B.
Glicôgen
C.
Xenlucôzơ
D.
Cả 3 chất trên
Câu 22

Khi phân giải phân tử đường lactôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?

A.
Hai phân tử đường glucôzơ
B.
Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C.
Hai phân tử đường Pentôzơ
D.
Hai phân tử đường galactôzơ
Câu 23

Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A.
Glucôzơ và Fructôzơ
B.
Xenlucôzơ và galactôzơ
C.
Galactôzơ và tinh bột
D.
Tinh bột và mantôzơ
Câu 24

Fructôzơ thuộc loại:

 

A.
Đường mía
B.
Đường phức
C.
Đường sữa
D.
Đường trái cây
Câu 25

Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?

A.
Pentôzơ
B.
Mantôzơ
C.
Glucôzơ
D.
Fructôzơ
Câu 26

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?

A.
Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
B.
Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
C.
Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
D.
Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit
Câu 27

Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit

A.
Mantôzơ
B.
Điaccaritơ
C.
Tinh bột
D.
Hêxôzơ
Câu 28

Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là:

A.
Glucôzơ
B.
Galactôzơ
C.
Fructôzơ
D.
Tinh bột
Câu 29

Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ

A.
Ribôzơ và fructôzơ
B.
Glucôzơ và đêôxiribôzơ
C.
Ribôzơ và đêôxiribôzơ
D.
Fructôzơ và Glucôzơ
Câu 30

Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ

A.
Mantôzơ
B.
Lipit đơn giản
C.
Phốtpholipit
D.
Pentôzơ
Câu 31

Đường Fructôzơ là:

A.
Một loại axít béo
B.
Một đisaccarit
C.
Đường Hêxôzơ
D.
Một loại Pôlisaccarit
Câu 32

Đường đơn còn được gọi là:

A.
Mônôsaccarit
B.
Pentôzơ
C.
Frutôzơ
D.
Mantôzơ
Câu 33

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A.
Đường đơn
B.
Đường đa
C.
Đường đôi
D.
Cácbonhidrat
Câu 34

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

A.
Cacbon và hidtô
B.
Hidrô và ôxi
C.
Oxi và cacbon
D.
Cacbon, hidro và oxi
Câu 35

Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A.
Đường
B.
Đạm
C.
Mỡ
D.
Chất hữu cơ
Câu 36

Chất nào sau đây tan được trong nước?

A.
Vitamin A
B.
Phôtpholipit
C.
Vitamin C
D.
Stêrôit
Câu 37

Chất dưới đây không phải lipit là:

A.
Côlestêron
B.
Hoocmon ostrôgen
C.
Sáp
D.
Xenlulôzơ
Câu 38

Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric

A.
Liên kết hidrô
B.
Liên kết este
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hoá trị
Câu 39

Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là:

A.
Stêroit
B.
Triglixêric
C.
Phôtpholipit
D.
Mỡ
Câu 40

Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp?

A.
Triglixêric, axit béo , glixêrol
B.
Mỡ, phôtpholipit
C.
Stêroit và phôtpholipit
D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 41

Photpholipit có chức năng chủ yếu là:

A.
Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
B.
Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C.
Là thành phần của máu ở động vật
D.
Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 42

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:

A.
Trong mỡ chứa nhiều axít no
B.
Phân tử dầu có chứa 1 glixêrol
C.
Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
D.
 Dầu hoà tan không giới hạn trong nước
Câu 43

Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là:

A.
Cacbon, Hidrô, Ôxi
B.
Nitơ, Hidrô, Cacbon
C.
Ôxi, Nitơ, Hidrô
D.
Hidrô, Ôxi, Phốtpho
Câu 44

Thành phần cấu tạo của lipit là:

A.
Axít béo và rượu
B.
Đường và rượu
C.
Gliêrol và đường
D.
Axit béo và Gliêrol
Câu 45

Chất nào sau đây hoà tan được lipit?

A.
Nước
B.
Benzen
C.
Rượu
D.
Cả 2 chất nêu trên
Câu 46

Lipit là chất có đặc tính

A.
Tan rất ít trong nước
B.
Tan nhiều trong nước
C.
Không tan trong nước
D.
Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 47

Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là

A.
glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ
B.
glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ
C.
glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ
D.
fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ
Câu 48

Cacbonhydrat cấu tạo nên màng sinh chất

A.
chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ
B.
làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn
C.
là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D.
B và C
Câu 49

Cacbonhidrat gồm các loại

A.
đường đơn, đường đôi.
B.
đường đôi, đường đa.
C.
đường đơn, đường đa.
D.
đường đôi, đường đơn, đường đa
Câu 50

Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

 

A.
C, H, O, N
B.
C, H, N, P
C.
C, H, O
D.
C, H, O, P