THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #994
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2539

Ôn tập trắc nghiệm Cacbohiđrat và lipit Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là

A.
chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
B.
đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
C.
đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
D.
Cả A, B, C.
Câu 2

Cholesteron ở màng sinh chất

A.
liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng
B.
có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
C.
là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D.
 làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
Câu 3

Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó không cho các chất

A.
tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B.
tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua
C.
không tan trong lipit và trong nước đi qua
D.
cả A và B.
Câu 4

Trong tế bào loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là

A.
lipit trung tính
B.
sáp
C.
phốtpholipit
D.
triglycerit
Câu 5

Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như

A.
tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B.
mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C.
sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ
D.
Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
Câu 6

Phốtpholipit cấu tạo bởi

A.
1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat
B.
2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat
C.
1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat
D.
3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốtphat
Câu 7

Chức năng chính của mỡ là

A.
dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B.
thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C.
thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
D.
thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 8

Một phân tử mỡ bao gồm

A.
1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo
B.
1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo
C.
1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo
D.
3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo
Câu 9

Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là

A.
prôtit.
B.
lipit.
C.
gluxit.
D.
cả A,B và C.
Câu 10

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

A.
các phân tử xenlulôzơ với nhau.
B.
các đơn phân glucôzơ với nhau.
C.
các vi sợi xenlulôzơ với nhau.
D.
các phân tử fructôzơ.
Câu 11

Fructôzơ là 1 loại

A.
pôliasaccarit.
B.
đường pentôzơ.
C.
đisaccarrit
D.
đường hectôzơ.
Câu 12

Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm

A.
tinh bột và saccrôzơ.
B.
glicôgen và saccarôzơ.
C.
saccarôzơ và xenlulôzơ.
D.
tinh bột và glicôgen.
Câu 13

Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là

A.
tinh bột
B.
xenlulôzơ
C.
đường đôi
D.
cacbohyđrat
Câu 14

Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là

A.
glucozơ
B.
fructozơ
C.
glucozơ và tructozơ
D.
saccarozơ
Câu 15

: Đường mía (saccarose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi

A.
hai phân tử glucozơ
B.
một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ
C.
hai phân tử fructozơ
D.
một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ
Câu 16

Cacbonhidrat không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên thành tế bào 
B.
Cấu tạo nên màng tế bào
C.
Dự trữ chất dinh dưỡng
D.
Điều hòa thân nhiệt
Câu 17

Để chia saccarit thành ba loại đường là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây? 

A.
Khối lượng của phân tử
B.
Số loại đường có trong phân tử
C.
Độ tan trong nước
D.
Số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 18

Chức năng chủ yếu của đường glucozo là:

 

A.
Tham gia cấu tạo thành tế bào
B.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C.
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.
Là thành phần của phân tử ADN
Câu 19

Khi nói về sự khác nhau giữa glicogen và tinh bột, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Tinh bột được cấu tạo từ glucozo còn glicogen được cấu tạo từ fructozo
B.
Tinh bột và glicogen đều được dùng để dự trữ năng lượng trong tế bào động vật
C.
Tinh bột là đường đa còn glicogen là đường đơn
D.
Tinh bột và glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 20

Lipit không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên thành tế bào thực vật
B.
Cấu tạo nên màng sinh chất
C.
Dự trữ năng lượng cho tế bào
D.
Cấu tạo nên hoocmon steroit
Câu 21

Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm chung của các loại lipit là:

A.
Có tính phân cực
B.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
C.
Có tính kị nước
D.
Có tính axit
Câu 22

Mỡ động vật có nhiệt độ đông đặc cao hơn dầu thực vật vì:

A.
Các phân tử glixerol liên kết lại với nhau gây hiện tượng vón cục
B.
Tỷ lệ axit béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật
C.
Tỷ lệ axit béo không no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật
D.
Các phân tử glixerol của phân tử này liên kết với nhóm photphat của phân tử khác gây hiện tượng đông đặc
Câu 23

Trong các chất dưới đây, các chất có đặc tính kị nước là:

A.
tinh bột, glucozo, mỡ, fructozo
B.
mỡ, xenlulozo, photpholipit, tinh bột
C.
sắc tố, vitamin, steroit, photpholipit, mỡ
D.
vitamin, steroit, glucozo, cacbohidrat
Câu 24

Photpholipit có tính lưỡng cực là vì:

A.
Trong cấu trúc có phần đầu phophat ưa nước, phần đuôi axit béo kị nước
B.
Trong cấu trúc có phần đầu phophat kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước
C.
Trong cấu trúc có glixerol ưa nước, phần đuôi axit béo kị nước
D.
Trong cấu trúc có glixerol kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước
Câu 25

Ở điều kiện thường, dầu thực vật có dạng lỏng. Nguyên nhân chủ yếu là vì:

A.
Dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật
B.
Dầu thực vật không gây bệnh xơ cứng động mạch
C.
Dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axit béo
D.
Thành phần cấu tạo có chứa axit béo không no
Câu 26

Đều được cấu tạo từ các đơn phân glucozo nhưng tinh bột có dạng lò xo còn xenlulozo là dạng mạch thẳng. Nguyên nhân là vì:

A.
cách thức liên kết giữa các đơn phân khác nhau
B.
số lượng, khối lượng của các đơn phân khác nhau
C.
trình tự sắp xếp giữa các đơn phân khác nhau
D.
chức năng của tinh bột khác với xenlulozo
Câu 27

Những yếu tố cấu tạo nên cacbohidrat là

 

A.
C, H, O
B.
C, H, N
C.
C, O, N
D.
C, H, O và N
Câu 28

Lipit có vai trò nào sau đây?

A.
Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào
B.
Cấu tạo thành tế bào thực vật
C.
Cấu tạo thành tế bào nấm
D.
Là thành phần của các enzim
Câu 29

Đường fructozo là

A.
axit béo
B.
đường đôi
C.
đường đơn
D.
đường đa
Câu 30

Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?

A.
Đường đơn, đường đôi, đường đa
B.
Đường đơn, đường đôi và glucozo
C.
Đường đơn, đường đa và fructozo
D.
Đường đa, đường đôi và xenlulozo
Câu 31

Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất

A.
xenlulozo
B.
glucozo
C.
lactozo
D.
saccarozo
Câu 32

Chất có bản chất không phải lipit là

A.
colesteron
B.
vitamin A
C.
enzim
D.
sắc tố carotenoit
Câu 33

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 34

Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A.
là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
B.
tham gia vào cấu trúc tế bào
C.
dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
D.
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 35

Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 36

Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?

A.
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
B.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D.
Đướng và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
Câu 37

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?

A.
Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B.
Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phôtpholipit
C.
Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D.
Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Câu 38

Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là?

A.
steroit
B.
phôtpholipit
C.
dầu thực vật
D.
mỡ động vật
Câu 39

Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là

A.
phôtpholipit và protein
B.
glixerol và axit béo
C.
steroit và axit béo
D.
axit béo và saccarozo
Câu 40

Cho các ý sau:

(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào

(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất

(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục

(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào

(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học

Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 41

Lipit không có đặc điểm:

A.
cấu trúc đa phân
B.
không tan trong nước
C.
được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O
D.
cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 42

Cho các nhận định sau:

(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây

(2) Glicogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm

(3) Glucozo là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào

(4) Pentozo tham gia vào cấu tạo của AND và ARN

(5) Xenlulozo tham gia cấu tạo màng tế bào

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 43

Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A.
nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B.
cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D.
điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 44

Saccarozo là loại đường có trong

A.
Cây mía
B.
sữa động vật
C.
mạch nha
D.
tinh bột
Câu 45

Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?

A.
Glucozo
B.
Fructozo
C.
Galactozo
D.
Đêôxiribozo
Câu 46

Cho các nhận định sau:

(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm

(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây

(3) Glicogen do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng

(4) Tinh bột do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh

(5) Glicogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 47

Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là

A.
Mantozo
B.
Fructozo
C.
Hecxozo
D.
Pentozo
Câu 48

Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo?

A.
Lactozo
B.
Xenlulozo
C.
Kitin
D.
Saccarozo
Câu 49

Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là

A.
Xenlulozo
B.
Glucozo
C.
Saccarozo
D.
Fructozo
Câu 50

: Cho các ý sau:

(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo

(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O

(4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n

(5) Tan trong nước

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5