THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #996
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1463

Ôn tập trắc nghiệm Cacbohiđrat và lipit Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?

A.
Lactozo
B.
Mantozo
C.
Xenlulozo
D.
Saccarozo
Câu 2

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

A.
Glucozo
B.
Kitin
C.
Saccarozo
D.
Fructozo
Câu 3

Ăn nhiều dầu, mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây?

(1) Mỡ máu

(2) Xơ vữa động mạch

(3) Gút

(4) Tiểu đường

(5) Xơ gan

Số phương án trả lời đúng là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 4

Cho các nhận định sau. Nhận định nào sai?

A.
Dầu cấu tạo từ glixerol và axit béo
B.
Protein cấu tạo từ các đơn phân là axit amin
C.
Tinh bột cấu tạo từ các đơn phân là galactozo
D.
Axit nucleic cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
Câu 5

Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?

A.
cơm, bánh mì
B.
củ, quả chứa ít tinh bột hoặc đường
C.
rau, xanh
D.
miến dong
Câu 6

Trong các ống nghiệm sau, ống nào sẽ có màu xanh đặc trưng với iot?

A.
Ống đựng dung dịch nghiền của củ sắn
B.
Ống đựng hồ tinh bột đang đung sôi
C.
Ống đựng lòng trắng trứng gà
D.
Ống đựng dầu thực vật
Câu 7

Cho các ý sau:

(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

(2) Đơn phân là glucozo

(3) Không tan trong nước

(4) Giữa các đơn phân là liên kết glicozit

(5) Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào

(6) Đều có cấu trúc mạch thẳng

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm chung của xenlulozo, tinh bột và glicogen?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 8

Điểm giống nhau về chức năng giữa lipit, protein và cacbohidrat là

A.
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B.
Xây dựng cấu trúc màng tế bào
C.
Làm tăng tốc độ và hiệu quả của phản ứng trong tế bào
D.
Tiếp nhận kích thích từ môi trường trong và ngoài tế bào
Câu 9

Nhận định nào sau đây không đúng về glucozo?

A.
Glucozo dễ chuyển hóa để cung cấp năng lượng cho tế bào
B.
Glucozo là sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật
C.
Glucozo là nguyên liệu phổ biến cung cấp năng lượng cho tế bào
D.
Glucozo cung cấp năng lượng nhiều nhất so với các chất hữu cơ khác
Câu 10

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

A.
khối lượng của phân tử
B.
độ tan trong nước
C.
số loại đơn phân có trong phân tử
D.
 số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 11

Chất nào sau đây tan được trong nước?

A.
Vitamin A 
B.
Phôtpholipit 
C.
Vitamin C
D.
Stêrôit
Câu 12

Chất dưới đây không phải lipit là:

A.
Côlestêron
B.
Sáp 
C.
Hoocmon ostrôgen
D.
Xenlulôzơ
Câu 13

Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric

A.
Liên kết hidrô 
B.
Liên kết este 
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hoá trị
Câu 14

Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là:

A.
Stêroit 
B.
Phôtpholipit 
C.
Triglixêric
D.
Mỡ
Câu 15

Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ?

A.
Triglixêric, axit béo, glixêrol
B.
Mỡ, phôtpholipit
C.
Stêroit và phôtpholipit
D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 16

Photpholipit có chức năng chủ yếu là:

A.
Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
B.
Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C.
Là thành phần của máu ở động vật
D.
Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 17

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:

A.
Phân tử dầu có chứa 2glixêrol
B.
Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
C.
Trong mỡ chứa nhiều axít no
D.
Dầu hoà tan không giới hạn trong nước
Câu 18

Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là?

A.
Ôxi, Nitơ, hidrô
B.
Cacbon, hidrô, ôxi
C.
Hidrô, ôxi, phốt pho
D.
Nitơ, hidrô, Cacbon
Câu 19

Thành phần cấu tạo của lipit là:

A.
Axit béo và rượu 
B.
Glixêrol và đường 
C.
Đường và rượu
D.
Axit béo và Glixêrol
Câu 20

Chất nào sau đây hoà tan được lipit?

A.
Nước 
B.
Rượu 
C.
Benzen  
D.
Rượu và Benzen
Câu 21

Lipit là chất có đặc tính

A.
Tan rất ít trong nước
B.
Tan nhiều trong nước
C.
Không tan trong nước
D.
Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 22

Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:

A.
Tham gia cấu tạo thành tế bào
B.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C.
Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.
Là thành phần của phân tử ADN
Câu 23

Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở:

A.
Chất nguyên sinh 
B.
Thành tế bào 
C.
Nhân tế bào
D.
Mang nhân
Câu 24

Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ?

A.
Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
B.
Glicôgen là đường mônôsaccarit
C.
Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
D.
Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa
Câu 25

Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ?

A.
Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ
B.
Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
C.
Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
D.
Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ
Câu 26

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?

A.
Liên kết peptit 
B.
Liên kết hoá trị 
C.
Liên kết glicôzit
D.
Liên kết hiđrô
Câu 27

Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là :

A.
Glicôgen 
B.
Tinh bột 
C.
Fructôzơ
D.
Mantôzơ
Câu 28

Khi phân giải phân tử đường factôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây?

A.
Hai phân tử đường glucôzơ
B.
Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C.
Hai phân tử đường Pentôzơ
D.
Hai phân tử đường galactôzơ
Câu 29

Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?

A.
Glucôzơ và Fructôzơ
B.
Xenlucôzơ và galactôzơ
C.
Galactôzơ và tinh bột
D.
Tinh bột và mantôzơ
Câu 30

Fructôzơ thuộc loại :

A.
Đường mía 
B.
Đường sữa 
C.
Đường phức
D.
Đường trái cây
Câu 31

Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?

A.
Pentôzơ
B.
Glucôzơ 
C.
Mantôzơ
D.
Fructôzơ
Câu 32

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?

A.
Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
B.
Mônôsaccarit, Đisaccarit, Pôlisaccarit
C.
Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
D.
Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Đisaccarit
Câu 33

Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit

A.
Mantôzơ 
B.
Tinh bột 
C.
Đisaccarit  
D.
Hêxôzơ
Câu 34

Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :

A.
Glucôzơ 
B.
Fructôzơ 
C.
Galactôzơ
D.
Tinh bột
Câu 35

Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ

A.
Ribôzơ và fructôzơ
B.
Glucôzơ và đêôxiribôzơ
C.
Ribôzơ và đêôxiribôzơ
D.
Fructôzơ và Glucôzơ
Câu 36

Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
 

A.
Mantôzơ 
B.
Phốtpholipit 
C.
Lipit đơn giản
D.
Pentôzơ
Câu 37

Đường Fructôzơ là :

A.
Một loại a xít béo 
B.
Đường Hê xôzơ 
C.
Một đisaccarit
D.
Một loại Pôlisaccarit
Câu 38

Đường Fructôzơ là :

A.
Glicôzơ 
B.
Fructôzơ 
C.
Pentôzơ
D.
Mantzơ
Câu 39

Đường đơn còn được gọi là :

A.
Mônôsaccarit
B.
Frutôzơ
C.
Pentôzơ
D.
Mantôzơ
Câu 40

Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?

A.
Tinh bột
B.
Đường đa.
C.
Cacbohiđrat
D.
Đường đôi
Câu 41

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhidrat là :

A.
Cacbon và hidro
B.
Hidro và Oxi
C.
Oxi và Cacbon
D.
Cacbon, hidro và oxi
Câu 42

Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A.
Đường
B.
Đạm
C.
Mỡ
D.
Chất hữu cơ
Câu 43

Lipit có vai trò nào sau đây?

A.
Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào
B.
Cấu tạo thành tế bào thực vật
C.
Cấu tạo thành tế bào nấm
D.
Là thành phần của các enzim
Câu 44

Chất có bản chất không phải lipit là

A.
colesteron 
B.
vitamin A
C.
enzim   
D.
sắc tố carotenoit
Câu 45

Đường fructozo là:

A.
axit béo  
B.
đường đôi    
C.
đường đơn
D.
đường đa
Câu 46

Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?

A.
Đường đơn, đường đôi, đường đa
B.
Đường đơn, đường đôi và glucozo
C.
Đường đơn, đường đa và fructozo
D.
Đường đa, đường đôi và xenlulozo
Câu 47

Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là

A.
Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo
B.
Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
C.
Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
D.
Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
Câu 48

Cho các loại lipid sau:

(1) Estrogen.            (2) Vitamine E.

(3) Dầu.                    (4) Mỡ.

(5) Phospholipid.      (6) Sáp.

Lipid đơn giản gồm

A.
(1), (2), (5)
B.
(2), (3), (4)
C.
(3), (4), (6)
D.
(1), (4), (5).
Câu 49

Thuật ngữ nào sau đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A.
Phôtpho lipit
B.
 Mỡ
C.
Stêrôit
D.
Lipit
Câu 50

Cacbohidrat và lipit có đặc điểm giống nhau là?

A.
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
B.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C.
Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
D.
Cả 3 ý trên