THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #997
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2788

Ôn tập trắc nghiệm Cacbohiđrat và lipit Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa cacbohidrat và lipit?

A.
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
B.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D.
Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
Câu 2

 Chức năng của lipit trong tế bào là:

A.
Dự trữ năng lượng trong tế bào
B.
Tham gia cấu trúc màng sinh chất
C.
 Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
D.
Cả A, B và C
Câu 3

Trong cơ thể sống, chất nào sau đây có bản chất là lipit

A.
Colesterol.
B.
Testosteron.
C.
Vitamin  A.
D.
Cả A, B và C.
Câu 4

Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như

A.
Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
B.
Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.
C.
Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.
D.
Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
Câu 5

Đặc điểm chung của tất cả các loại lipit là?

A.
Do 3 loại nguyên tố C, H, O tạo nên.
B.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C.
Không tan trong nước.
D.
Cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 6

Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là

A.
Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
B.
Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
C.
Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
D.
Cả A, B, C.
Câu 7

Vì sao cholesteron là thành phần quan trọng của màng sinh chất?

A.
Cholesterol chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn.
B.
Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng.
C.
Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
D.
 Làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin.
Câu 8

Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là

A.
Stêroit
B.
Triglixêric
C.
Phôtpholipit
D.
Mỡ
Câu 9

Lớp phopholipit ở màng sinh chất sẽ cho các chất nào đi qua:

A.
Các chất không tan trong lipit, có kích thước nhỏ
B.
Các chất tan trong nước.
C.
Các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực.
D.
Các chất phân cực, có kích thước nhỏ.
Câu 10

Lớp phopholipit ở màng sinh chất sẽ

A.
Không cho các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B.
Cho các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
C.
Không cho các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua.
D.
Cả A và B.
Câu 11

Phopholipit ở màng sinh chất có một đầu vừa kị nước vừa ưa nước là chất:

A.
Lưỡng cực
B.
Tan trong nước.
C.
Không tan trong nước. 
D.
Lưỡng tính.
Câu 12

Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do nó có:

A.
Một đầu vừa kị nước vừa ưa nước
B.
Hai đầu ưa nước nhưng trái điện tích.
C.
Một đầu ưa nước, một đầu kị nước.
D.
Hai đầu không cùng điện tích.
Câu 13

Phốtpho lipit cấu tạo bởi các thành phần

A.
glixêrol, axit béo và đường.
B.
glixêrol, đường và phốt phat.
C.
đường, axit béo và phốt phat.
D.
glixêrol, axit béo và phốt phat.
Câu 14

Phốtpho lipit cấu tạo bởi

A.
1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B.
2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
C.
1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D.
3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 15

Loại lipit nào dưới đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của màng sinh chất?

A.
Carôtenôit
B.
Mỡ
C.
Stêrôit
D.
Phôtpholipit
Câu 16

Photpholipit có chức năng chủ yếu là

A.
Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
B.
 Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C.
Là thành phần của máu ở động vật
D.
Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 17

Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với

A.
1 axít béo
B.
2 axít béo.
C.
3 axít béo.
D.
4 axít béo.
Câu 18

Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây?

A.
Gout
B.
Béo phì
C.
Phù chân voi
D.
Viêm não Nhật Bản
Câu 19

Chức năng chủ yếu của cacbohiđrat là

A.
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
B.
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
C.
Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
D.
Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
Câu 20

Cho các nhận định sau:

(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm

(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây

(3) Glicogen là chất dự trữ năng lượng dài hạn ở người.

(4) Xenlulôzơ và kitin cấu tạo nên thành tế bào thực vật và vỏ ngoài của nhiều động vật

Trong các nhận định trên, nhận định nào đúng về vai trò của Cacbohiđrat?

A.
(1), (2), (3)
B.
(1), (2), (4)
C.
(1), (3), (4)
D.
(2), (3), (4)
Câu 21

Loại đường cấu tạo nên thành tế bào nấm là?

A.
Glucôzơ
B.
Kitin
C.
Saccarôzơ
D.
Fructôzơ
Câu 22

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi loại đường đa nào?

A.
Xenlulôzơ.
B.
Glicogen.
C.
Tinh bột.
D.
Kitin.
Câu 23

Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là

A.
Glucozơ
B.
Fructozơ
C.
Glucôzơ và fructôzơ
D.
Saccarozơ
Câu 24

Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit

A.
Mantôzơ
B.
Đisaccarit
C.
Tinh bột
D.
Hêxôzơ
Câu 25

Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:

A.
Tinh bột
B.
Glicôgen
C.
Xenlulôzơ
D.
Cả 3 chất trên
Câu 26

Cho các ý sau:

(1) Có vị ngọt

(2) dễ tan trong nước

(3) dễ lên men bởi vi sinh vật

(4) Cấu tạo bởi các đơn phân theo nguyên tắc đa phân

(5) Chứa 3-7 cacbon

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của đường đơn?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 27

Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết

A.
photphodieste
B.
peptit
C.
cộng hóa trị
D.
glicozit
Câu 28

Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A.
Glucôzơ và Fructôzơ
B.
Xenlucôzơ và galactôzơ
C.
Galactôzơ và tinh bột
D.
Tinh bột và mantôzơ
Câu 29

Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi

A.
Hai phân tử glucozơ.
B.
Một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ
C.
Hai phân tử fructozơ.
D.
Một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Câu 30

Tinh bột được enzim biến đổi thành loại đường nào trong khoang miệng?

A.
Mantôzơ
B.
Galactôzơ
C.
Lactôzơ
D.
Pentôzơ
Câu 31

Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

A.
Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B.
Tinh bột, xenlulôzơ, kitin.
C.
Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột.
D.
Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ.
Câu 32

Các loại đường đơn phổ biến là là

A.
Glucôzơ, fructôzơ, galacôzơ.
B.
Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ.
C.
Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ.
D.
Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 33

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ phức tạp đến đơn giản?

A.
Đisaccarit, Mônôsaccarit, Pôlisaccarit
B.
Pôlisaccarit, Mônôsaccarit, Điaccarit
C.
Pôlisaccarit, Đisaccarit, Mônôsaccarit
D.
Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
Câu 34

Để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào?

A.
Khối lượng của phân tử
B.
Số lượng đơn phân có trong phân tử
C.
Số loại đơn phân có trong phân tử
D.
Số nguyên tử C trong phân tử
Câu 35

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn,đường đôi và đường đa?

A.
Khối lượng của phân tử
B.
Độ tan trong nước
C.
Số loại đơn phân có trong phân tử
D.
Số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 36

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A.
Đường đơn
B.
Đường đa
C.
Đường đôi
D.
Cacbonhidrat
Câu 37

Cacbohidrat gồm các loại

A.
Đường đơn, đường đôi.
B.
Đường đôi, đường đa
C.
Đường đơn, đường đa.
D.
Đường đôi, đường đơn, đường đa.
Câu 38

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

A.
Cacbon và hidtô
B.
Hidrô và ôxi
C.
Ôxi và cacbon
D.
Cacbon, hidrô và ôxi
Câu 39

Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

A.
C, H, O, N
B.
C, H, N, P
C.
C, H, O
D.
C, H, O, P
Câu 40

Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A.
Đường
B.
Mỡ 
C.
Đạm
D.
Chất hữu cơ
Câu 41

 Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A.
là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
B.
tham gia vào cấu trúc tế bào
C.
dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
D.
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 42

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?

A.
Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B.
Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tọa bởi phôtpholipit
C.
Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D.
Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Câu 43

Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là?

A.
steroit  
B.
phôtpholipit
C.
dầu thực vật 
D.
mỡ động vật
Câu 44

Cho các ý sau:

(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào

(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất

(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục

(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào

(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học

Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 45

Lipit không có đặc điểm:

A.
cấu trúc đa phân
B.
không tan trong nước
C.
được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O
D.
cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 46

Cho các nhận định sau:

(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây

(2) Glicogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm

(3) Glucozo là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào

(4) Pentozo tham gia vào cấu tạo của AND và ARN

(5) Xenlulozo tham gia cấu tạo màng tế bào

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 47

Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?

A.
nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B.
vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
C.
vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D.
điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 48

Saccarozo là loại đường có trong

A.
Cây mía. 
B.
sữa động vật.   
C.
mạch nha.   
D.
tinh bột.
Câu 49

Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?

A.
Glucozo   
B.
Fructozo  
C.
Galactozo 
D.
Đêôxiribozo
Câu 50

Cho các nhận định sau:

(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm

(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây

(3) Glicogen do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng

(4) Tinh bột do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh

(5) Glicogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước

Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5